Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng được dùng tại phòng khám nha khoa

Với lượng khách nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh khá lớn, thì những Bệnh viện, Phòng khám nha khoa, Răng hàm mặt đón tiếp những vị khách nước ngoài ngày càng nhiều.

Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng được dùng tại phòng khám nha khoa

Dưới đây là những mẫu câu tiếng Anh thông dụng được dùng tại phòng khám nha khoa, răng hàm mặt.

Tại quầy tiếp đón

Would you like to come through? 

Mời anh/chị vào phòng khám

I'd like to see a doctor         

Tôi muốn gặp bác sĩ

How can I help you?

Tôi có thể giúp gì được anh/chị?

What's the problem?          

 Anh/chị có vấn đề gì?

What are your symptoms? 

Anh/chị có triệu chứng gì?

I have an appointment with …. 

Tôi có 1 cuộc hẹn với

How can I help you?        

Tôi có thể giúp gì được anh/chị?

Can I make an appointment to see the …?         

Tôi có thể xin lịch hẹn gặp … được không?

I'd like a check-up

Tôi muốn khám răng

Please take a seat   

Xin mời ngồi

I've got a pain in my …       

Tôi bị đau ở …

Do you have any doctors who speak…?           

Ở đây có bác sĩ nào nói tiếng … không?

The doctor's ready to see you now 

Bác sĩ khám cho anh/chị bây giờ

Khám răng

When did you last visit the dentist?

Lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào?

Have you had any problems?     

Răng anh/chị có vấn đề gì không?

Can I have a look?  

Để tôi khám xem

Where does it hurt? 

Anh/chị bị đau chỗ nào?

I've got toothache 

Tôi bị đau răng

One of my fillings has come out   

Một trong những chỗ hàn của tôi bị bong ra

I've chipped a tooth.

Tôi bị sứt một cái răng

I'd like a clean and polish, please.

Tôi muốn làm sạch và đánh bóng răng

Can you open your mouth, please?         

Anh/chị há miệng ra được không?

A little wider, please            

Mở rộng thêm chút nữa

I'm going to give you an x-ray       

Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị

You've got a bit of decay in this one        

Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu

You've got an abscess       

Anh/chị bị áp xe

Điều trị răng

You need one fillings          

Anh/chị cần hàn một chỗ

I'm going to have to take this tooth out    

Tôi sẽ nhổ chiếc răng này

Do you want to have a crown fitted?      

Anh/chị có muốn làm một cái thân răng giả bên ngoài chiếc răng hỏng không?

Let me know if you feel any pain

Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết

Orthodontics

Niềng răng

Tartar

Cao răng

Teeth whitening

Tẩy trắng răng

Exploit wisdom teeth

Nhổ răng khôn

Implant porcelain teeth

Trồng răng sứ

Root cannal

Lấy tuỷ răng

Denture

Răng giả

Dental porcelain

Răng sứ

I'm going to give you an injection            

Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi

Would you like to rinse your mouth out?

Anh/chị có muốn súc miệng không?

I'm going to prescribe you some antibiotics       

Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

Lời dặn

Take two of these pills three times a day 

Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

Take this prescription to the chemist        

Hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc

Do you smoke? 

Anh/chị có hút thuốc không?

You should stop smoking  

Anh/chị nên bỏ thuốc

How much alcohol do you drink a week?

Một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?

You should cut down on your drinking   

Anh/chị nên giảm bia rượu

You need to try and lose some weight    

Anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa

Thanh toán

How much will it cost?  

Hết bao nhiêu tiền?

Do you have private medical insurance?

Anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?

BÌNH LUẬN FACEBOOK
TIN LIÊN QUAN
Hãy để chúng tôi quản trị, vận hành và bảo trì phần mềm nha khoa cho bạn. Đăng ký tư vấn, nhận báo giá
@ Copyright 2018 bambu.net.vn. Thiết kế phát triển bởi Bambu®