Những kỹ thuât, phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề Răng - Hàm - Mặt

 

Đến thời điểm hiện tại, có rất nhiều Phòng khám nha khoa băn khoăn về phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề Răng - Hàm - Mặt.

Trước đây, tại điểm e khoản 4 Điều 25 Thông tư 41/2011/TT-BYT có quy định cụ thể về phạm vi hoạt động chuyên môn của phòng khám nha khoa

..............

e) Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt:

- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt;

- Làm các tiểu phẫu sửa sẹo vết thương nhỏ dài dưới 02 cm ở mặt;

- Nắn sai khớp hàm;

- Điều trị laser bề mặt;

- Chữa các bệnh viêm quanh răng;

- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng;

- Làm răng, hàm giả;

- Chỉnh hình răng miệng;

- Chữa răng và điều trị nội nha;

- Thực hiện cắm ghép răng (implant) đơn giản với số lượng từ một đến hai răng trong một lần thực hiện thủ thuật (riêng cắm răng cửa của hàm dưới được cắm tối đa 04 răng) nếu bác sỹ trực tiếp thực hiện kỹ thuật có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận về cắm ghép răng do trường đại học chuyên ngành y khoa hoặc bệnh viện tuyến tỉnh trở lên cấp. Không ghép xương khối tự thân để cắm răng hoặc người bệnh đang có bệnh lý về nội khoa tiến triển liên quan đến chất lượng cắm răng;

- Tiểu phẫu thuật răng miệng;

- Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám.

Tuy nhiên hiện tại quy định này đã bị bãi bỏ bởi Thông tư 41/2017/TT-BYT và không có nội dung thay thế tương ứng. 

Do đó để rõ hơn về vấn đề này, mọi người nên liên hệ trực tiếp với cơ quan quản lý chuyên ngành là Sở Y tế để được hướng dẫn cụ thể.

Những kỹ thuât, phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề Răng - Hàm - Mặt

DANH MỤC

KỸ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017)

Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 43/2013/TT-BYT, hiện nay trong hệ thống cơ sở khám chữa bệnh, có các tuyến chuyên môn kỹ thuật như sau:

[1] Tuyến trung ương (tuyến 1) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

- Bệnh viện hạng đặc biệt.

- Bệnh viện hạng 1 trực thuộc Bộ Y tế.

- Bệnh viện hạng 1 trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Sở Y tế) hoặc thuộc các Bộ, ngành khác được Bộ Y tế giao nhiệm vụ là tuyến cuối về chuyên môn kỹ thuật.

[2] Tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (tuyến 1) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

- Bệnh viện xếp hạng 2 trở xuống trực thuộc Bộ Y tế.

- Bệnh viện hạng 1, hạng 2 trực thuộc Sở Y tế hoặc thuộc các Bộ, ngành khác, trừ các bệnh viện thuộc tuyến 1.

[3] Tuyến huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (tuyến 3) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

- Bệnh viện hạng 3, hạng 4, bệnh viện chưa xếp hạng, trung tâm y tế huyện có chức năng khám bệnh, chữa bệnh ở những địa phương chưa có bệnh viện huyện, bệnh xá công an tỉnh.

- Phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh.

[4] Tuyến xã, phường, thị trấn (tuyến 4) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

- Trạm y tế xã, phường, thị trấn.

- Trạm xá, trạm y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức.

- Phòng khám bác sỹ gia đình.

[1] Cột 1: Ghi số thứ tự từ 01 đến hết danh mục kỹ thuật.

[2] Cột 2: Ghi tên các chuyên mục kỹ thuật, tên các kỹ thuật.

[3] Cột 3: Phân tuyến kỹ thuật trong đó chia 4 cột nhỏ:

- Cột 3A: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 1.

- Cột 3B: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 2.

- Cột 3C: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 3.

- Cột 3D: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 4.

 

X. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

A. RĂNG

A

B

C

D

1708

Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1709

Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1710

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1711

Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1712

Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant

x

x

 

 

1713

Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium

x

x

 

 

1714

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

x

x

 

 

1715

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

x

x

 

 

1716

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

x

x

 

 

1717

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học

x

x

 

 

1718

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép xương

x

x

 

 

1719

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

x

x

 

 

1720

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

x

x

 

 

1721

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

x

x

 

 

1722

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

x

x

 

 

1723

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc

x

x

 

 

1724

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần

x

x

 

 

1725

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô

x

x

 

 

1726

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

x

x

 

 

1727

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

1728

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

1729

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

1730

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

1731

Phẫu thuật nội nha - chia cắt chân răng

x

x

 

 

1732

Phục hồi cổ răng bằng Compomer

x

x

 

 

1733

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

x

x

 

 

1734

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

x

x

 

 

1735

Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác

x

x

 

 

1736

Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang

x

x

 

 

1737

Hàm phủ (overdenture)

x

x

 

 

1738

Chụp sứ Cercon

x

x

 

 

1739

Cầu sứ Cercon

x

x

 

 

1740

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1741

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1742

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1743

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1744

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1745

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1746

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1747

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1748

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1749

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1750

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1751

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1752

Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1753

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1754

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1755

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1756

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1757

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1758

Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1759

Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1760

Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1761

Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1762

Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1763

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

x

x

 

 

1764

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix

x

x

 

 

1765

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus

x

x

 

 

1766

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

x

x

 

 

1767

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

x

x

 

 

1768

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask

x

x

 

 

1769

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

x

x

 

 

1770

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1771

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance

x

x

 

 

1772

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

x

x

 

 

1773

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

x

 

 

1774

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant

x

x

 

 

1775

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1776

Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1777

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1778

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

x

x

 

 

1779

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance

x

x

 

 

1780

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

x

 

 

1781

Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm

x

x

 

 

1782

Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1783

Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

x

x

 

 

1784

Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp

x

x

 

 

1785

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong

x

x

 

 

1786

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài

x

x

 

 

1787

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc

x

x

 

 

1788

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài

x

x

 

 

1789

Làm lún răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1790

Làm trồi răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1791

Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1792

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1793

Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng

x

x

 

 

1794

Phẫu thuật cấy ghép Implant

x

x

 

 

1795

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1796

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1797

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1798

Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1799

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

x

x

 

 

1800

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

x

x

 

 

1801

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

x

x

 

 

1802

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

x

x

 

 

1803

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân

x

x

 

 

1804

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

x

x

 

 

1805

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

x

x

 

 

1806

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

x

x

 

 

1807

Phẫu thuật cắt cuống răng

x

x

 

 

1808

Cấy chuyển răng

x

x

 

 

1809

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

x

x

 

 

1810

Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng

x

x

 

 

1811

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

x

x

 

 

1812

Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng

x

x

 

 

1813

Cắt lợi xơ cho răng mọc

x

x

 

 

1814

Cắt lợi di động để làm hàm giả

x

x

 

 

1815

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

x

x

 

 

1816

Phẫu thuật cắt phanh môi

x

x

 

 

1817

Phẫu thuật cắt phanh má

x

x

 

 

1818

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

x

x

 

 

1819

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

x

x

 

 

1820

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

x

x

 

 

1821

Phẫu thuật nạo túi quanh răng

x

x

 

 

1822

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

x

x

 

 

1823

Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

x

x

 

 

1824

Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính

x

x

 

 

1825

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

x

x

 

 

1826

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

x

x

 

 

1827

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

x

x

 

 

1828

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

x

x

 

 

1829

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

x

x

 

 

1830

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

x

x

 

 

1831

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên

x

x

 

 

1832

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

x

x

 

 

1833

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

x

x

 

 

1834

Điều trị áp xe quanh răng

x

x

 

 

1835

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser

x

x

 

 

1836

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

x

x

 

 

1837

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer

x

x

 

 

1838

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser

x

x

 

 

1839

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

x

x

 

 

1840

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

x

x

 

 

1841

Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser

x

x

 

 

1842

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite

x

x

 

 

1843

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau

x

x

 

 

1844

Veneer Composite trực tiếp

x

x

 

 

1845

Chụp tủy bằng MTA

x

x

 

 

1846

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

1847

Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn

x

x

 

 

1848

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy

x

x

 

 

1849

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

 

 

1850

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

x

x

 

 

1851

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

x

x

 

 

1852

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

x

x

 

 

1853

Điều trị tủy lại

x

x

 

 

1854

Phẫu thuật nội nha - hàn ng­ược ống tuỷ

x

x

 

 

1855

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

x

x

 

 

1856

Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser

x

x

 

 

1857

Tẩy trắng răng nội tủy

x

x

 

 

1858

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

1859

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay

x

x

 

 

1860

Chụp Composite

x

x

 

 

1861

Chụp thép

x

x

 

 

1862

Chụp sứ kim loại thường

x

x

 

 

1863

Chụp thép cẩn nhựa

x

x

 

 

1864

Cầu nhựa

x

x

 

 

1865

Cầu thép

x

x

 

 

1866

Cầu thép cẩn nhựa

x

x

 

 

1867

Cầu sứ kim loại thường

x

x

 

 

1868

Cùi đúc kim loại thường

x

x

 

 

1869

Inlay/Onlay kim loại thường

x

x

 

 

1870

Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo

x

x

 

 

1871

Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo

x

x

 

 

1872

Hàm khung kim loại

x

x

 

 

1873

Hàm khung Titanium

x

x

 

 

1874

Chụp Composite

x

x

 

 

1875

Chụp sứ Titanium

x

x

 

 

1876

Chụp sứ toàn phần

x

x

 

 

1877

Chụp sứ - Composite

x

x

 

 

1878

Chụp sứ kim loại quý

x

x

 

 

1879

Cầu sứ Titanium

x

x

 

 

1880

Cầu sứ kim loại quý

x

x

 

 

1881

Cầu sứ toàn phần

x

x

 

 

1882

Veneer Composite gián tiếp

x

x

 

 

1883

Veneer sứ

x

x

 

 

1884

Veneer sứ - Composite

x

x

 

 

1885

Cùi đúc Titanium

x

x

 

 

1886

Cùi đúc kim loại quý

x

x

 

 

1887

Inlay/Onlay Titanium

x

x

 

 

1888

Inlay/Onlay kim loại quý

x

x

 

 

1889

Inlay/Onlay sứ - Composite

x

x

 

 

1890

Inlay/Onlay sứ toàn phần

x

x

 

 

1891

Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant

x

x

 

 

1892

Đệm hàm giả nhựa dẻo

x

x

 

 

1893

Tháo chốt răng giả

x

x

 

 

1894

Tháo cầu răng giả

x

x

 

 

1895

Tháo chụp răng giả

x

x

 

 

1896

Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

x

x

 

 

1897

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

x

x

 

 

1898

Máng nâng khớp cắn

x

x

 

 

1899

Gắn band

x

x

 

 

1900

Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1901

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1902

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp

x

x

 

 

1903

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1904

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1905

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1906

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

x

x

 

 

1907

Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1908

Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1909

Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1910

Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1911

Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1912

Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1913

Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1914

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

1915

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

1916

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

1917

Nhổ răng vĩnh viễn

x

x

x

 

1918

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

x

x

 

1919

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

1920

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

1921

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

1922

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

 

1923

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

x

x

x

 

1924

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

x

x

x

 

1925

Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite

x

x

x

 

1926

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

x

x

 

1927

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

x

x

 

1928

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

1929

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

x

x

 

1930

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

 

1931

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

x

x

 

1932

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

x

x

x

 

1933

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }

x

x

x

 

1934

Máng hở mặt nhai

x

x

x

 

1935

Mài chỉnh khớp cắn

x

x

x

 

1936

Tháo chụp răng giả

x

x

x

 

1937

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp

x

x

x

 

1938

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp

x

x

x

 

1939

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

x

x

x

 

1940

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

x

x

x

 

1941

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

x

x

 

1942

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

x

x

x

 

1943

Lấy tủy buồng răng sữa

x

x

x

 

1944

Điều trị tủy răng sữa

x

x

x

 

1945

Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2

x

x

x

 

1946

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

x

x

x

 

1947

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

x

x

 

1948

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

x

x

x

 

1949

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

x

x

x

 

1950

Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

x

1951

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

1952

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite

x

x

x

x

1953

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

x

1954

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

x

1955

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

1956

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

x

x

x

x

1958

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

x

x

x

x

1960

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

1961

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

x

x

x

1962

Máng chống nghiến răng

x

x

x

x

1963

Sửa hàm giả gãy

x

x

x

x

1964

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

1965

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

1966

Đệm hàm giả nhựa thường

x

x

x

x

1967

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

x

x

x

1968

Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường

x

x

x

x

1969

Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường

x

x

x

x

1970

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate

x

x

x

x

1971

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

1972

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

x

1973

Chụp nhựa

x

x

x

x

1974

Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)

x

x

x

x

 

B. HÀM MẶT

 

 

 

 

1975

Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

x

x

 

 

1976

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

1977

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

1978

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

1979

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

x

x

 

 

1980

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

x

x

 

 

1981

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép

x

x

 

 

1982

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

1983

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

1984

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép

x

x

 

 

1985

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

1986

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

1987

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

x

x

 

 

1988

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

x

x

 

 

1989

Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

x

x

 

 

1990

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

x

x

 

 

1991

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

x

x

 

 

1992

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

x

x

 

 

1993

Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên

x

x

 

 

1994

Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên

x

x

 

 

1995

Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên

x

x

 

 

1996

Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên

x

x

 

 

1997

Phẫu thuật mở xương 2 hàm

x

x

 

 

1998

Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

x

x

 

 

1999

Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

2000

Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

2001

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

2002

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

2003

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

x

 

 

2004

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ

x

x

 

 

2005

Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

x

 

 

2006

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

x

x

 

 

2007

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

x

x

 

 

2008

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

x

x

 

 

2009

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

x

x

 

 

2010

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế

x

x

 

 

2011

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

x

x

 

 

2012

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế

x

x

 

 

2013

Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

x

x

 

 

2014

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

x

x

 

 

2015

Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

x

x

 

 

2016

 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm

x

x

 

 

2017

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

x

x

 

 

2018

Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít

x

x

 

 

2019

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

2020

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2021

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2022

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

x

x

 

 

2023

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2024

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2025

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

2026

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2027

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2028

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

2029

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2030

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2031

Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê )

x

x

 

 

2032

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép

x

x

 

 

2033

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2034

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2035

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

x

x

 

 

2036

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2037

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2038

Điều trị u lợi bằng Laser

x

x

 

 

2039

Điều trị u lợi bằng áp lạnh

x

x

 

 

2040

Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh

x

x

 

 

2041

Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

x

x

 

 

2042

Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

x

x

 

 

2043

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt

x

x

 

 

2044

Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

x

x

 

 

2045

Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

x

x

 

 

2046

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

x

x

 

 

2047

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

x

x

 

 

2048

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

x

x

 

 

2049

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

x

x

 

 

2050

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

x

x

 

 

2051

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

x

x

 

 

2052

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

2053

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

2054

Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo

x

x

 

 

2055

Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

x

x

 

 

2056

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

x

x

 

 

2057

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật

x

x

 

 

2058

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm

x

x

 

 

2059

Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

x

x

 

 

2060

Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

x

x

 

 

2061

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

x

x

 

 

2062

Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

x

x

 

 

2063

Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh

x

x

 

 

2064

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

 

 

2065

Phẫu thuật cắt lồi xương

x

x

 

 

2066

Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

x

x

 

 

2067

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm

x

x

 

 

2068

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

2069

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

2070

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

x

x

x

 

2071

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

x

x

 

2072

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

x

x

 

2073

Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

x

x

x

 

2074

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

x

x

 

2075

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

x

 

2076

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

x

x

 

2077

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

BÌNH LUẬN FACEBOOK
TIN LIÊN QUAN
Hãy để chúng tôi quản trị, vận hành và bảo trì phần mềm nha khoa cho bạn. Đăng ký tư vấn, nhận báo giá
@ Copyright 2018 bambu.net.vn. Thiết kế phát triển bởi Bambu®