Đến thời điểm hiện tại, có rất nhiều Phòng khám nha khoa băn khoăn về phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề Răng - Hàm - Mặt.
Trước đây, tại điểm e khoản 4 Điều 25 Thông tư 41/2011/TT-BYT có quy định cụ thể về phạm vi hoạt động chuyên môn của phòng khám nha khoa
..............
e) Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt:
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt;
- Làm các tiểu phẫu sửa sẹo vết thương nhỏ dài dưới 02 cm ở mặt;
- Nắn sai khớp hàm;
- Điều trị laser bề mặt;
- Chữa các bệnh viêm quanh răng;
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng;
- Làm răng, hàm giả;
- Chỉnh hình răng miệng;
- Chữa răng và điều trị nội nha;
- Thực hiện cắm ghép răng (implant) đơn giản với số lượng từ một đến hai răng trong một lần thực hiện thủ thuật (riêng cắm răng cửa của hàm dưới được cắm tối đa 04 răng) nếu bác sỹ trực tiếp thực hiện kỹ thuật có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận về cắm ghép răng do trường đại học chuyên ngành y khoa hoặc bệnh viện tuyến tỉnh trở lên cấp. Không ghép xương khối tự thân để cắm răng hoặc người bệnh đang có bệnh lý về nội khoa tiến triển liên quan đến chất lượng cắm răng;
- Tiểu phẫu thuật răng miệng;
- Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám.
Tuy nhiên hiện tại quy định này đã bị bãi bỏ bởi Thông tư 41/2017/TT-BYT và không có nội dung thay thế tương ứng.
Do đó để rõ hơn về vấn đề này, mọi người nên liên hệ trực tiếp với cơ quan quản lý chuyên ngành là Sở Y tế để được hướng dẫn cụ thể.
DANH MỤC
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 43/2013/TT-BYT, hiện nay trong hệ thống cơ sở khám chữa bệnh, có các tuyến chuyên môn kỹ thuật như sau:
[1] Tuyến trung ương (tuyến 1) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:
- Bệnh viện hạng đặc biệt.
- Bệnh viện hạng 1 trực thuộc Bộ Y tế.
- Bệnh viện hạng 1 trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Sở Y tế) hoặc thuộc các Bộ, ngành khác được Bộ Y tế giao nhiệm vụ là tuyến cuối về chuyên môn kỹ thuật.
[2] Tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (tuyến 1) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:
- Bệnh viện xếp hạng 2 trở xuống trực thuộc Bộ Y tế.
- Bệnh viện hạng 1, hạng 2 trực thuộc Sở Y tế hoặc thuộc các Bộ, ngành khác, trừ các bệnh viện thuộc tuyến 1.
[3] Tuyến huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (tuyến 3) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:
- Bệnh viện hạng 3, hạng 4, bệnh viện chưa xếp hạng, trung tâm y tế huyện có chức năng khám bệnh, chữa bệnh ở những địa phương chưa có bệnh viện huyện, bệnh xá công an tỉnh.
- Phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh.
[4] Tuyến xã, phường, thị trấn (tuyến 4) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:
- Trạm y tế xã, phường, thị trấn.
- Trạm xá, trạm y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức.
- Phòng khám bác sỹ gia đình.
[1] Cột 1: Ghi số thứ tự từ 01 đến hết danh mục kỹ thuật.
[2] Cột 2: Ghi tên các chuyên mục kỹ thuật, tên các kỹ thuật.
[3] Cột 3: Phân tuyến kỹ thuật trong đó chia 4 cột nhỏ:
- Cột 3A: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 1.
- Cột 3B: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 2.
- Cột 3C: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 3.
- Cột 3D: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 4.
|
X. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
A. RĂNG |
A |
B |
C |
D |
1708 |
Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1709 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1710 |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1711 |
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1712 |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant |
x |
x |
|
|
1713 |
Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium |
x |
x |
|
|
1714 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng |
x |
x |
|
|
1715 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng |
x |
x |
|
|
1716 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học |
x |
x |
|
|
1717 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học |
x |
x |
|
|
1718 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép xương |
x |
x |
|
|
1719 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng |
x |
x |
|
|
1720 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng |
x |
x |
|
|
1721 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học |
x |
x |
|
|
1722 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học |
x |
x |
|
|
1723 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc |
x |
x |
|
|
1724 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần |
x |
x |
|
|
1725 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô |
x |
x |
|
|
1726 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. |
x |
x |
|
|
1727 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
x |
x |
|
|
1728 |
Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội |
x |
x |
|
|
1729 |
Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
x |
x |
|
|
1730 |
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội |
x |
x |
|
|
1731 |
Phẫu thuật nội nha - chia cắt chân răng |
x |
x |
|
|
1732 |
Phục hồi cổ răng bằng Compomer |
x |
x |
|
|
1733 |
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant |
x |
x |
|
|
1734 |
Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant |
x |
x |
|
|
1735 |
Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác |
x |
x |
|
|
1736 |
Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang |
x |
x |
|
|
1737 |
Hàm phủ (overdenture) |
x |
x |
|
|
1738 |
Chụp sứ Cercon |
x |
x |
|
|
1739 |
Cầu sứ Cercon |
x |
x |
|
|
1740 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1741 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1742 |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1743 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1744 |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1745 |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1746 |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1747 |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1748 |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
|
|
1749 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1750 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1751 |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1752 |
Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1753 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1754 |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1755 |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1756 |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1757 |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
|
|
1758 |
Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1759 |
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1760 |
Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1761 |
Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1762 |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1763 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh |
x |
x |
|
|
1764 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix |
x |
x |
|
|
1765 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus |
x |
x |
|
|
1766 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA |
x |
x |
|
|
1767 |
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear |
x |
x |
|
|
1768 |
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask |
x |
x |
|
|
1769 |
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup |
x |
x |
|
|
1770 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1771 |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance |
x |
x |
|
|
1772 |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) |
x |
x |
|
|
1773 |
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
x |
x |
|
|
1774 |
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant |
x |
x |
|
|
1775 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1776 |
Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1777 |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1778 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) |
x |
x |
|
|
1779 |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance |
x |
x |
|
|
1780 |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
x |
x |
|
|
1781 |
Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm |
x |
x |
|
|
1782 |
Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1783 |
Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp |
x |
x |
|
|
1784 |
Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp |
x |
x |
|
|
1785 |
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong |
x |
x |
|
|
1786 |
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài |
x |
x |
|
|
1787 |
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc |
x |
x |
|
|
1788 |
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài |
x |
x |
|
|
1789 |
Làm lún răng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1790 |
Làm trồi răng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1791 |
Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1792 |
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
|
|
1793 |
Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng |
x |
x |
|
|
1794 |
Phẫu thuật cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1795 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1796 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1797 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1798 |
Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1799 |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng |
x |
x |
|
|
1800 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
x |
x |
|
|
1801 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
x |
x |
|
|
1802 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân |
x |
x |
|
|
1803 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân |
x |
x |
|
|
1804 |
Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng |
x |
x |
|
|
1805 |
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc |
x |
x |
|
|
1806 |
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng |
x |
x |
|
|
1807 |
Phẫu thuật cắt cuống răng |
x |
x |
|
|
1808 |
Cấy chuyển răng |
x |
x |
|
|
1809 |
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng |
x |
x |
|
|
1810 |
Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng |
x |
x |
|
|
1811 |
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng |
x |
x |
|
|
1812 |
Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng |
x |
x |
|
|
1813 |
Cắt lợi xơ cho răng mọc |
x |
x |
|
|
1814 |
Cắt lợi di động để làm hàm giả |
x |
x |
|
|
1815 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi |
x |
x |
|
|
1816 |
Phẫu thuật cắt phanh môi |
x |
x |
|
|
1817 |
Phẫu thuật cắt phanh má |
x |
x |
|
|
1818 |
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng |
x |
x |
|
|
1819 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên |
x |
x |
|
|
1820 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới |
x |
x |
|
|
1821 |
Phẫu thuật nạo túi quanh răng |
x |
x |
|
|
1822 |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi |
x |
x |
|
|
1823 |
Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính |
x |
x |
|
|
1824 |
Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính |
x |
x |
|
|
1825 |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant |
x |
x |
|
|
1826 |
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng |
x |
x |
|
|
1827 |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng |
x |
x |
|
|
1828 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô |
x |
x |
|
|
1829 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương |
x |
x |
|
|
1830 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
x |
x |
|
|
1831 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên |
x |
x |
|
|
1832 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học |
x |
x |
|
|
1833 |
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại |
x |
x |
|
|
1834 |
Điều trị áp xe quanh răng |
x |
x |
|
|
1835 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser |
x |
x |
|
|
1836 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite |
x |
x |
|
|
1837 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer |
x |
x |
|
|
1838 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser |
x |
x |
|
|
1839 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser |
x |
x |
|
|
1840 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser |
x |
x |
|
|
1841 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser |
x |
x |
|
|
1842 |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite |
x |
x |
|
|
1843 |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau |
x |
x |
|
|
1844 |
Veneer Composite trực tiếp |
x |
x |
|
|
1845 |
Chụp tủy bằng MTA |
x |
x |
|
|
1846 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
x |
x |
|
|
1847 |
Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn |
x |
x |
|
|
1848 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy |
x |
x |
|
|
1849 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay |
x |
x |
|
|
1850 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy |
x |
x |
|
|
1851 |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA |
x |
x |
|
|
1852 |
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) |
x |
x |
|
|
1853 |
Điều trị tủy lại |
x |
x |
|
|
1854 |
Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ |
x |
x |
|
|
1855 |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma |
x |
x |
|
|
1856 |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser |
x |
x |
|
|
1857 |
Tẩy trắng răng nội tủy |
x |
x |
|
|
1858 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội |
x |
x |
|
|
1859 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay |
x |
x |
|
|
1860 |
Chụp Composite |
x |
x |
|
|
1861 |
Chụp thép |
x |
x |
|
|
1862 |
Chụp sứ kim loại thường |
x |
x |
|
|
1863 |
Chụp thép cẩn nhựa |
x |
x |
|
|
1864 |
Cầu nhựa |
x |
x |
|
|
1865 |
Cầu thép |
x |
x |
|
|
1866 |
Cầu thép cẩn nhựa |
x |
x |
|
|
1867 |
Cầu sứ kim loại thường |
x |
x |
|
|
1868 |
Cùi đúc kim loại thường |
x |
x |
|
|
1869 |
Inlay/Onlay kim loại thường |
x |
x |
|
|
1870 |
Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo |
x |
x |
|
|
1871 |
Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo |
x |
x |
|
|
1872 |
Hàm khung kim loại |
x |
x |
|
|
1873 |
Hàm khung Titanium |
x |
x |
|
|
1874 |
Chụp Composite |
x |
x |
|
|
1875 |
Chụp sứ Titanium |
x |
x |
|
|
1876 |
Chụp sứ toàn phần |
x |
x |
|
|
1877 |
Chụp sứ - Composite |
x |
x |
|
|
1878 |
Chụp sứ kim loại quý |
x |
x |
|
|
1879 |
Cầu sứ Titanium |
x |
x |
|
|
1880 |
Cầu sứ kim loại quý |
x |
x |
|
|
1881 |
Cầu sứ toàn phần |
x |
x |
|
|
1882 |
Veneer Composite gián tiếp |
x |
x |
|
|
1883 |
Veneer sứ |
x |
x |
|
|
1884 |
Veneer sứ - Composite |
x |
x |
|
|
1885 |
Cùi đúc Titanium |
x |
x |
|
|
1886 |
Cùi đúc kim loại quý |
x |
x |
|
|
1887 |
Inlay/Onlay Titanium |
x |
x |
|
|
1888 |
Inlay/Onlay kim loại quý |
x |
x |
|
|
1889 |
Inlay/Onlay sứ - Composite |
x |
x |
|
|
1890 |
Inlay/Onlay sứ toàn phần |
x |
x |
|
|
1891 |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
1892 |
Đệm hàm giả nhựa dẻo |
x |
x |
|
|
1893 |
Tháo chốt răng giả |
x |
x |
|
|
1894 |
Tháo cầu răng giả |
x |
x |
|
|
1895 |
Tháo chụp răng giả |
x |
x |
|
|
1896 |
Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn |
x |
x |
|
|
1897 |
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm |
x |
x |
|
|
1898 |
Máng nâng khớp cắn |
x |
x |
|
|
1899 |
Gắn band |
x |
x |
|
|
1900 |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1901 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1902 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp |
x |
x |
|
|
1903 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1904 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1905 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1906 |
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp |
x |
x |
|
|
1907 |
Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1908 |
Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1909 |
Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1910 |
Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1911 |
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1912 |
Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1913 |
Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
|
|
1914 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
x |
x |
x |
|
1915 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
x |
x |
x |
|
1916 |
Nhổ răng thừa |
x |
x |
x |
|
1917 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
x |
x |
x |
|
1918 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
x |
x |
x |
|
1919 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
x |
x |
x |
|
1920 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
x |
x |
x |
|
1921 |
Nhổ răng thừa |
x |
x |
x |
|
1922 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
x |
x |
x |
|
1923 |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc |
x |
x |
x |
|
1924 |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt |
x |
x |
x |
|
1925 |
Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite |
x |
x |
x |
|
1926 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng |
x |
x |
x |
|
1927 |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
x |
x |
x |
|
1928 |
Điều trị viêm quanh răng |
x |
x |
x |
|
1929 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
x |
x |
x |
|
1930 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
x |
x |
x |
|
1931 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite |
x |
x |
x |
|
1932 |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà |
x |
x |
x |
|
1933 |
Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } |
x |
x |
x |
|
1934 |
Máng hở mặt nhai |
x |
x |
x |
|
1935 |
Mài chỉnh khớp cắn |
x |
x |
x |
|
1936 |
Tháo chụp răng giả |
x |
x |
x |
|
1937 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp |
x |
x |
x |
|
1938 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp |
x |
x |
x |
|
1939 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp |
x |
x |
x |
|
1940 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
x |
x |
x |
|
1941 |
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt |
x |
x |
x |
|
1942 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
x |
x |
x |
|
1943 |
Lấy tủy buồng răng sữa |
x |
x |
x |
|
1944 |
Điều trị tủy răng sữa |
x |
x |
x |
|
1945 |
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 |
x |
x |
x |
|
1946 |
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA |
x |
x |
x |
|
1947 |
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor |
x |
x |
x |
|
1948 |
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn |
x |
x |
x |
|
1949 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
x |
x |
x |
|
1950 |
Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) |
x |
x |
x |
x |
1951 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam |
x |
x |
x |
x |
1952 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite |
x |
x |
x |
x |
1953 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
x |
x |
x |
x |
1954 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
x |
x |
x |
x |
1955 |
Nhổ răng sữa |
x |
x |
x |
x |
1956 |
Nhổ chân răng sữa |
x |
x |
x |
x |
1957 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
x |
x |
x |
x |
1958 |
Chích Apxe lợi trẻ em |
x |
x |
x |
x |
1959 |
Điều trị viêm lợi trẻ em |
x |
x |
x |
x |
1960 |
Chích áp xe lợi |
x |
x |
x |
x |
1961 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng |
x |
x |
x |
x |
1962 |
Máng chống nghiến răng |
x |
x |
x |
x |
1963 |
Sửa hàm giả gãy |
x |
x |
x |
x |
1964 |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp |
x |
x |
x |
x |
1965 |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp |
x |
x |
x |
x |
1966 |
Đệm hàm giả nhựa thường |
x |
x |
x |
x |
1967 |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) |
x |
x |
x |
x |
1968 |
Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường |
x |
x |
x |
x |
1969 |
Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường |
x |
x |
x |
x |
1970 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate |
x |
x |
x |
x |
1971 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam |
x |
x |
x |
x |
1972 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
x |
x |
x |
x |
1973 |
Chụp nhựa |
x |
x |
x |
x |
1974 |
Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) |
x |
x |
x |
x |
|
B. HÀM MẶT |
|
|
|
|
1975 |
Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy |
x |
x |
|
|
1976 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
1977 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
1978 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
1979 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế |
x |
x |
|
|
1980 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân |
x |
x |
|
|
1981 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
1982 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
1983 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
1984 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
1985 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
1986 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
1987 |
Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên |
x |
x |
|
|
1988 |
Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới |
x |
x |
|
|
1989 |
Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má |
x |
x |
|
|
1990 |
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân |
x |
x |
|
|
1991 |
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế |
x |
x |
|
|
1992 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế |
x |
x |
|
|
1993 |
Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên |
x |
x |
|
|
1994 |
Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên |
x |
x |
|
|
1995 |
Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên |
x |
x |
|
|
1996 |
Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên |
x |
x |
|
|
1997 |
Phẫu thuật mở xương 2 hàm |
x |
x |
|
|
1998 |
Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ |
x |
x |
|
|
1999 |
Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai |
x |
x |
|
|
2000 |
Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai |
x |
x |
|
|
2001 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên |
x |
x |
|
|
2002 |
Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên |
x |
x |
|
|
2003 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới |
x |
x |
|
|
2004 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ |
x |
x |
|
|
2005 |
Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới |
x |
x |
|
|
2006 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt |
x |
x |
|
|
2007 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm |
x |
x |
|
|
2008 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương |
x |
x |
|
|
2009 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân |
x |
x |
|
|
2010 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế |
x |
x |
|
|
2011 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân |
x |
x |
|
|
2012 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế |
x |
x |
|
|
2013 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
x |
x |
|
|
2014 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII |
x |
x |
|
|
2015 |
Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền |
x |
x |
|
|
2016 |
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm |
x |
x |
|
|
2017 |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức |
x |
x |
|
|
2018 |
Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít |
x |
x |
|
|
2019 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
2020 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
2021 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
2022 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
2023 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
2024 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
2025 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
2026 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
2027 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
2028 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
2029 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
2030 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
2031 |
Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê ) |
x |
x |
|
|
2032 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
2033 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
2034 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
2035 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép |
x |
x |
|
|
2036 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim |
x |
x |
|
|
2037 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu |
x |
x |
|
|
2038 |
Điều trị u lợi bằng Laser |
x |
x |
|
|
2039 |
Điều trị u lợi bằng áp lạnh |
x |
x |
|
|
2040 |
Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh |
x |
x |
|
|
2041 |
Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới |
x |
x |
|
|
2042 |
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình |
x |
x |
|
|
2043 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
2044 |
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
x |
x |
|
|
2045 |
Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng |
x |
x |
|
|
2046 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm |
x |
x |
|
|
2047 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ |
x |
x |
|
|
2048 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ |
x |
x |
|
|
2049 |
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên |
x |
x |
|
|
2050 |
Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên |
x |
x |
|
|
2051 |
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang |
x |
x |
|
|
2052 |
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới |
x |
x |
|
|
2053 |
Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới |
x |
x |
|
|
2054 |
Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo |
x |
x |
|
|
2055 |
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê |
x |
x |
|
|
2056 |
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê |
x |
x |
|
|
2057 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật |
x |
x |
|
|
2058 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm |
x |
x |
|
|
2059 |
Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy |
x |
x |
|
|
2060 |
Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới |
x |
x |
|
|
2061 |
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
2062 |
Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí |
x |
x |
|
|
2063 |
Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh |
x |
x |
|
|
2064 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
2065 |
Phẫu thuật cắt lồi xương |
x |
x |
|
|
2066 |
Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến |
x |
x |
|
|
2067 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm |
x |
x |
|
|
2068 |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
x |
x |
x |
|
2069 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
x |
x |
x |
|
2070 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
x |
x |
x |
|
2071 |
Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt |
x |
x |
x |
|
2072 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
x |
x |
x |
|
2073 |
Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên |
x |
x |
x |
|
2074 |
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt |
x |
x |
x |
|
2075 |
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp |
x |
x |
x |
|
2076 |
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt |
x |
x |
x |
|
2077 |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
x |
x |
x |
x |